Thực đơn
Euro Tỷ giá hối đoái của đồng EuroĐơn vị tiền tệ | Ký hiệu | Tỷ giá | Thay đổi | Hoàn thành |
---|---|---|---|---|
Schilling Áo | ATS | &0000000000000013.76030013,7603 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Franc Bỉ | BEF | &0000000000000040.33990040,3399 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Gulden Hà Lan | NLG | &0000000000000002.2037102,20371 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Markkaa Phần Lan | FIM | &0000000000000005.9457305,94573 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Franc Pháp | FRF | &0000000000000006.5595706,55957 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Mark Đức | DEM | &0000000000000001.9558301,95583 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Pound Ireland | IEP | &0000000000000000.7875640,787564 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Lira Ý | ITL | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1.936,27 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Franc Luxembourg | LUF | &0000000000000040.33990040,3399 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Escudo Bồ Đào Nha | PTE | &0000000000000200.482000200,482 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Lira San Marino | SML | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1.936,27 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Peseta Tây Ban Nha | ESP | &0000000000000166.386000166,386 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Lira Vatican | VAL | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1.936,27 | 01998-12-31 31 tháng 12 năm 1998 | 1999 |
Drachma Hy Lạp | GRD | &0000000000000340.750000340,750 | 02000-06-19 19 tháng 6 năm 2000 | 2001 |
Tolar Slovenia | SIT | &0000000000000239.640000239,640 | 02006-07-11 11 tháng 7 năm 2006 | 2007 |
Pound Síp | CYP | &0000000000000000.5852740,585274 | 02007-07-10 10 tháng 7 năm 2007 | 2008 |
Lira Malta | MTL | &0000000000000000.4293000,429300 | 02007-07-10 10 tháng 7 năm 2007 | 2008 |
Koruna Slovakia | SKK | &0000000000000030.12600030,1260 | 02008-07-08 8 tháng 7 năm 2008 | 2009 |
Kroon Estonia | EEK | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng15.6.466 | 01992-06-20 20 tháng 6 năm 1992 | 2011 |
Lats Latvia | LVA | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng0.702.804 | 02013-07-09 9 tháng 7 năm 2013 | 2014 |
Litas Litva | LTL | &0000000000000003.4528003,4528 | 02014-07-23 23 tháng 7 năm 2014 | 2015 |
Tỷ giá hối đoái của các tiền tệ chính thức của các quốc gia là thành viên của liên minh tiền tệ được quy định vào ngày 31 tháng 12 năm 1998 dựa trên cơ sở giá trị tính chuyển đổi của đồng ECU (European Currency Unit). Vì thế mà đồng Euro bắt đầu tồn tại như là tiền để thanh toán trong kế toán (chưa có tiền mặt): đồng Euro về mặt hình thức trở thành tiền tệ của các nước thành viên, các tiền tệ quốc gia có địa vị là một đơn vị dưới Euro và có tỷ giá cố định không đổi. Tỷ giá này được quy định bao gồm có sáu con số để giữ cho các sai sót làm tròn ít đi. Một đồng Euro tương ứng với:
Sau khi đồng Euro được sử dụng như là tiền dùng để thanh toán trong kế toán, các tiền tệ là thành viên chỉ được phép tính chuyển đổi với nhau thông qua đồng Euro, tức là trước tiên phải tính chuyển từ tiền tệ khởi điểm sang Euro và sau đấy từ Euro sang tiền tệ muốn chuyển đổi. Cho phép làm tròn số bắt đầu từ ba số sau dấu phẩy ở tiến Euro và tiền muốn chuyển đổi. Phương pháp này là quy định bắt buộc của Ủy ban châu Âu nhằm tránh các sai sót trong lúc làm tròn số có thể xuất hiện khi tính toán chuyển đổi trực tiếp.
Năm | Thấp nhất ↓ | Cao nhất ↑ | ||
---|---|---|---|---|
Ngày | Tỷ giá | Ngày | Tỷ giá | |
1999 | 03/12 | $1.0015 | 05/01 | $1.1790 |
2000 | 26/10 | $0.8252 | 06/01 | $1.0388 |
2001 | 06/07 | $0.8384 | 05/01 | $0.9545 |
2002 | 28/01 | $0.8578 | 31/12 | $1.0487 |
2003 | 08/01 | $1.0377 | 31/12 | $1.2630 |
2004 | 14/05 | $1.1802 | 28/12 | $1.3633 |
2005 | 15/11 | $1.1667 | 03/01 | $1.3507 |
2006 | 02/01 | $1.1826 | 05/12 | $1.3331 |
2007 | 12/01 | $1.2893 | 27/11 | $1.4874 |
2008 | 27/10 | $1.2460 | 15/07 | $1.5990 |
2009 | 04/03 | $1.2555 | 03/12 | $1.5120 |
2010 | 05/05 | $1.2924 | 13/01 | $1.4563 |
Nguồn: Euro exchange rates in USD, ECB |
Có nhiều ý kiến khác nhau về tầm quan trọng kinh tế của một đồng Euro mạnh. Một mặt các nguyên liệu đa phần vẫn tiếp tục được mua bán bằng đồng Đô la Mỹ, vì thế mà một đồng Euro mạnh có tác dụng làm giảm giá các nguyên liệu. Mặt khác, giá đồng Euro cao sẽ làm cho xuất khẩu từ vùng Euro trở nên đắt và vì thế một đồng Euro có giá cao sẽ làm cho tăng trưởng kinh tế yếu đi trong một chừng mực nhất định. Vì vùng Euro rộng lớn nên tỷ giá hối đoái và các rủi ro về tỷ giá hối đoái do các tiền tệ dao động gây nên không còn có tầm quan trọng như trong thời kỳ còn các tiền tệ quốc gia nữa.
Việc đồng Euro liên tục bị xuống giá cho đến năm 2002 có thể là do đồng Euro không tồn tại trên thực tế như là tiền mặt, vì thế mà trong thời gian đầu đồng Euro đã bị đánh giá thấp hơn giá trị thực dựa trên những số liệu cơ bản. Các vấn đề về kinh tế trong Cộng đồng châu Âu đã đẩy mạnh thêm xu hướng này và làm cho việc đầu tư trong châu Âu không còn hấp dẫn các nhà đầu tư nước ngoài nữa. Thật ra thì các triển vọng về kinh tế của châu Âu đã không tốt đẹp hơn từ thời điểm đó nhưng ngay sau khi tiền mặt được đưa vào lưu hành thì đồng Euro mà cho tới lúc đó là bị đánh giá dưới trị giá thật bắt đầu được đánh giá cao hơn. Có 3 nguyên nhân có thể giải thích cho điều này:
Thực đơn
Euro Tỷ giá hối đoái của đồng EuroLiên quan
Euro Europa (vệ tinh) Eurofighter Typhoon Eurovision Song Contest 2024 Euro Truck Simulator 2 Eurovision Song Contest Euromaidan Eurovision Song Contest 2020 Europi Eurocopter EC225 Super PumaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Euro http://www.oebs.at http://www.fbe.be/ http://www.nbb.be/ http://www.delarue.com/ http://fxtop.com/ http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=AUD&C2=EU... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CAD&C2=EU... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CHF&C2=EU... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=GBP&C2=EU... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=HKD&C2=EU...